Giao hàng toàn Quốc
Đổi hàng 07 ngày miễn phí
Đảm bảo hàng chính hãng
Bán buôn bán lẻ cell pin Polymer 3.7V dung lượng 10000mah( 10Ah) với giá tốt nhất thị trường chuyên dùng cho xe đạp điện, xe máy điện, xe điện cân bằng, xe gofl... trọng lượng pin nhẹ dung lượng lớn có thể lên tời 50Ah hỗ trợ quãng đường đi dài mà trọng lượng pin không nặng và quá cồng kềnh
Thông số kỹ thuật cell pin Polymer 3.7V 10.000mah
STT |
Các mục |
Thông số kỹ thuật |
1 |
Sạc điện áp danh nghĩa |
4.3V |
2 |
Điện áp danh định |
3.7V |
3 |
Năng lượng pin |
10000Mah - Xả 0.5C |
4 |
Charge current |
Sạc tiêu chuẩn: 0.5C
Sạc nhanh: 1.0C
|
5 |
Phương pháp tính phí |
0.5C CC (dòng điện liên tục) tính đến 4.3V, và sau đó điện áp CV (điện áp cố định 4.3V) cho đến khi điện tích nạp ≤ 0.05C |
6 |
Thời gian sạc |
tiêu chuẩn: 3,0 giờ (tham khảo)
Sạc nhanh: 2 giờ (tham khảo)
|
7 |
Dòng sạc tối đa | 1,0 C |
8 |
Dòng xả tối đa | 2,0 C |
9 |
Điện áp cắt xả | 3.0V |
10 |
Nhiệt độ làm việc |
Sạc pin: 0 ℃ ~ 45 ℃
Hút thuốc: 0 ° C đến 45 ° C
|
11 |
Nhiệt độ bảo quản |
-10 ° C đến + 45 ° C
|
12 |
Kích thước pin |
Chiều dài: 113mm Tối đa (không bao gồm tab)
Chiều rộng 65mm
Độ dày: 10mm Max
|
STT | Danh mục sản phẩm | Điều kiện và phương pháp thử | Tiêu chí |
1 | Phí chuẩn | Đầu tiên với 0.5C hiện tại phí tính đến 4.3V, và sau đó điện áp cố định 4.3V phí cho đến khi phí hiện tại ≤ 0.05C | |
2 | Công suất ban đầu | Công suất là phí tiêu chuẩn, 0.5C xả đến điện áp 3.0V cắt điện áp phát hành. | ≥5000mAh |
3 | Chu kỳ cuộc sống | Điều kiện kiểm tra: | ≥ 500 tuần |
Sạc pin: 0.5C tính đến 4.3V | |||
Xuất xưởng: 0.5C xả tới 3.0V | |||
Khi công suất xả xuống 70% công suất ban đầu, số chu kỳ đã hoàn thành được định nghĩa là chu kỳ sống của tế bào | |||
4 | Tự xả | Sau khi tính phí chuẩn, lưu trữ trong điều kiện No.4.4 trong 30 ngày, sau đó 0.2C xả đến 3.0V công suất giải phóng. | Công suất còn lại> 90% |
6 | Điện áp di động | Trạng thái giao hàng | 3.7V ~ 3.9V |
5 | Kháng ban đầu | Trạng thái nửa sạc, đo trở kháng AC AC 1KHz | 30 ≤ mW |
7 | Đặc điểm nhiệt độ | 1. Phí tế bào theo phương pháp 4.1.1 ở 23 ± 5 ° C. | -20 ° C: ≥65% |
2. Trong các điều kiện nhiệt độ khác nhau, với 0,2C điện áp dòng điện liên tục hiện hành để cắt điện áp 2.8V. Tỷ lệ phần trăm được tính trên cơ sở công suất xả ở 23oC. | 23 ° C: 100% | ||
60 ° C: ≥ 96% | |||
8 | Đặc điểm lưu trữ | 1. Phí tế bào theo phương pháp 4.1.1 ở 23 ± 5 ° C. | Khả năng duy trì |
2. Bảo quản pin ở nhiệt độ 60 ± 5 ° C trong 7 ngày và sau đó để ở nhiệt độ phòng trong 1 giờ và thải ra điện áp cắt 3.0V ở dòng điện không đổi 0,5C. | ≥85% |